Trung tm Tiểu học McKinley 2016-17 / khu phố1/1 stGrade: dạy v học tập Kế hoạch |
||||||
|
Nghệ thuật |
m nhạc |
Thể dục thể thao |
ton học |
||
tuần 3 Ti c thể ... |
Thảo luận kinh nghiệm nghệ thuật c nhn trong cuộc sống hng ngy. Xc định cc tc phẩm nghệ thuật v hiện vật gắn với phong tục, lễ hội, lễ kỷ niệm. |
Ph hợp với m hnh sn đơn giản trong việc mở rộng phạm vi. Echo mẫu giai điệu v nhịp điệu ngắn. |
Thực hiện cc kỹ năng vận động với cc thch thức pht triển thch hợp để tăng cường học tập của cc động tc cơ bản. Thể hiện phong tro cơ bản từ vựng v cue từ cho cc kỹ năng học tập. |
tuần 9 Ti c thể... |
Đếm đến t nhất 120 bởi những người thn, fives, v hng chục từ bất kỳ số lượng nhất định. Trong phạm vi ny, đọc v viết chữ số v đại diện cho một số đối tượng với một số văn bản. Hiểu rằng 10 c thể được coi như l một nhm mười người - gọi l "mười". Hiểu rằng những con số 11-19 được cấu tạo của một mười; một, hai, ba, bốn, năm, su, bảy, tm, chn hoặc những người thn. Hiểu rằng con số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 đề cập đến một, hai, ba, bốn, năm, su, bảy, tm, hay chn chục (v 0 người). Ph hợp với số thứ tự đầu tin, thứ hai, thứ ba, vv, với ra lệnh thiết lập ln đến 10 mặt hng. Xem cc hnh thức tương đương với ton bộ số như nhm hng chục v những người thn, v hiểu rằng cc chữ số ring lẻ của một số c hai chữ số đại diện cho một lượng hng chục v những người thn. Hiểu được ý nghĩa của dấu bằng, v xc định xem phương trnh lin quan đến php cộng v php trừ l đng hay sai. Ni v ghi thời gian tới nửa giờ gần nhất v lin quan đến cc sự kiện thời gian (trước / sau, ngắn / di hơn) sử dụng đồng hồ analog. Hiểu thế no để đọc giờ v pht, sử dụng đồng hồ kỹ thuật số. Tm gi trị của một bộ sưu tập của cc đồng xu, đồng xu mạ kẽm, v mưu sinh. |
|
tuần 6 Ti c thể ... |
Xc định cc chủ đề tương tự v chủ đề trong tc phẩm nghệ thuật v hiện vật từ cc nền văn ha khc nhau. Ứng ph với nghệ thuật dựa trn sở thch c nhn v tch cực lắng nghe người khc, nhận ra rằng những người c sở thch khc nhau. |
Ứng ph với ht hoặc chơi cu hỏi m nhạc bằng cch ht v sử dụng cơ thể của bộ g, tm thấy cc mặt hng, v m thanh nhạc cụ. Độc lập tạo ra v thực hiện cc mẫu nhịp điệu v giai điệu ngắn với hướng dẫn gio vin sử dụng tiếng ni, bộ g cơ thể, tm thấy mặt hng, hoặc dụng cụ trong lớp học. |
Tham gia vo cc hoạt động thể dục thể chất sức khỏe lin quan đến hoặc cc tr chơi trong giờ học gio dục thể chất, lao, v / hoặc hoặc thời gian giải tr cng với gia đnh v bạn b của mnh. Trnh diễn cch tăng cường độ của một hoạt động sẽ lm tăng nhịp tim. |
|||
Khoa học |
||||||
tuần 3 Ti c thể... |
Đặc trưng cho vật liệu như rắn, lỏng, hoặc kh v điều tra ti sản, quan st kỉ lục của mnh v giải thch sự lựa chọn cho những người khc dựa trn bằng chứng (tức l, tnh chất vật lý). Dự đon v thử nghiệm với phương php (sng, bốc hơi) chất rắn v chất lỏng tch dựa trn tnh chất vật lý của họ. |
|
||||
tuần 9 Ti c thể ... |
Thể hiện sự chu đo v quan tm trong việc tạo ra tc phẩm nghệ thuật. Tn trọng cng việc c nhn v cng việc của những người khc. Xc định v sử dụng một sự cn bằng của hai chiều v ba chiều phương tiện truyền thng v cc quy trnh để thể hiện ý tưởng, kinh nghiệm, v những cu chuyện. |
Đọc v thực hiện m hnh bốn-beat đơn giản với nốt đen, nốt mc đơn, v quý thuộc sử dụng m tiết nhịp điệu. Xem những thay đổi trong tiến độ, động lực, v tm trạng sử dụng di chuyển để đp ứng với m nhạc. |
Xc định v chứng minh thực hnh an ton v trch nhiệm c nhn trong lớp học gio dục thể chất, giải lao v sau khi hoạt động thể chất trường học. Xc định mục tiu c nhn v thể hiện sự sẵn sng để đạt được kỹ năng vận động cụ thể v thch thức thể dục thể chất. |
tuần 6 Ti c thể... |
Quan st v so snh tnh chất của ct, đất st, bn v chất hữu cơ. Hy tm bằng chứng của ct, đất st, bn v chất hữu cơ như cc thnh phần của cc mẫu đất. |
|
tuần 9 Ti c thể... |
Quan st một loạt cc mẫu đất v diễn tả bằng lời v hnh ảnh cc tnh chất của đất về mu sắc, kch thước hạt v hnh dạng, kết cấu, v sống tự nhận biết v cc mặt hng vật khng sống. |
|
||||
Khoa học X hội |
||||||
tuần 3 Ti c thể... |
Pht triển một thời gian đơn giản của cc sự kiện quan trọng trong cuộc sống của học sinh. Sử dụng cc từ ngữ trong qu khứ v hiện tại; ngy hm qua, hm nay v ngy mai; v tuần tới v tuần cuối cng vo tuần tự cc sự kiện tự đ xảy ra trong cc trường học. |
|
||||
tuần 6 Ti c thể... |
So snh cc cch c nhn trong cộng đồng sống trong qu khứ với cch họ sống trong hiện tại. So snh tương đồng v khc biệt trong cuộc sống của cộng đồng thng qua cc hnh thức khc nhau của cc phương tiện truyền thng, tiểu sử, lịch sử truyền miệng, văn ha dn gian, hnh ảnh video, vv qu khứ v hiện tại |
|
||||
tuần 9 Ti c thể... |
Xc định cc bi ht v biểu tượng của Mỹ v thảo luận về nguồn gốc của chng. Xc định người dn địa phương trong qu khứ đ chỉ ra sự trung thực, lng dũng cảm v trch nhiệm. Xc định người v sự kiện được quan st trong lễ kỷ niệm v ngy lễ quốc gia. |
|
Trung tm Tiểu học McKinley 2016-17 / khu phố1/1 stGrade: dạy v học tập Kế hoạch