Trung tm Tiểu học McKinley 2016-17 / khu phố 2/1 st Grade: dạy v học tập Kế hoạch |
|||||
|
Nghệ thuật |
m nhạc |
Gio dục thể chất |
ton học |
|
tuần 3 Ti c thể... |
Thảo luận về nghệ thuật như l sự sng tạo của con người với mục đch niềm vui thị gic hoặc giao tiếp. Xc định v sử dụng cc ký hiệu để thể hiện ý tưởng. Phản nh v chia sẻ cng việc với những người khc. |
Duy tr tư thế tốt v một nhịp đều đặn trong khi ht. Duy tr một nhịp đều đặn trn một nhạc cụ g trong khi chơi trong một nhm. |
Thực hiện kỹ năng khng vận động với cc thch thức pht triển thch hợp để củng cố phong tro học tập cơ bản. Ghi tham gia vo cc hoạt động thể chất của loại hnh hoạt động v thời gian. |
tuần 9 Ti c thể... |
Sử dụng cc đối tượng, hnh vẽ, hnh ảnh tinh thần, m thanh, vv, để đại diện cho cộng v trừ trong phạm vi 10. Tnh đến 20 đối tượng sắp xếp trong một dng, một mảng hnh chữ nhật hoặc hnh trn. Tnh đến 10 đối tượng trong một cấu hnh phn tn. Tnh ra số lượng cc đối tượng, đưa ra một số 1-20. Sử dụng cc đối tượng, bản vẽ, vv, để phn hủy con số nhỏ hơn hoặc bằng 10 thnh cặp trong nhiều cch, v ghi lại từng phn hủy với một bản vẽ hoặc một phương trnh (v dụ, 5 = 2 + 3 v 5 = 4 + 1) . [Trong mẫu gio, học sinh nn xem phương trnh v được khuyến khch để theo di họ, tuy nhin, viết phương trnh l khng cần thiết.] Tm số đ lm cho 10 khi thm vo con số đưa ra cho bất kỳ số 1-9 (v dụ, bằng cch sử dụng cc đối tượng hoặc hnh vẽ), v ghi lại cc cu trả lời với một bản vẽ hoặc một phương trnh. Nhận bộ 1-10 đối tượng trong cc thỏa thuận theo khun mẫu v biết bao nhiu m khng cần đếm. M tả cc vị tr của cc đối tượng v hnh dạng hnh học trong khng gian bằng cch sử dụng thuật ngữ bn trong, bn ngoi, giữa, trn, dưới, gần, xa, dưới, trn, ln, xuống, pha sau, pha trước, bn cạnh, bn tri v phải quyền. So snh hnh dạng hai v ba chiều trong cc kch cỡ v định hướng khc nhau, sử dụng ngn ngữ chnh thức để m tả của họ tương đồng, khc biệt, bộ phận (v dụ, số cạnh v cc đỉnh / "gc") v cc thuộc tnh khc (v dụ, c cạnh di bằng nhau) . M hnh hnh dạng trn thế giới bằng cch soạn hnh dạng từ cc đối tượng (v dụ, gậy v quả bng đất st) v vẽ hnh. Soạn hnh dạng hnh học đơn giản để tạo thnh hnh dạng lớn hơn (v dụ, tạo ra một hnh chữ nhật bao gồm hai hnh tam gic). Hy so snh trực tiếp về độ di, cng suất, trọng lượng, v nhiệt độ của cc đối tượng, v nhận ra cc đối tượng l ngắn hơn, di hơn, cao hơn, nhẹ hơn, nặng hơn, ấm hơn, mt hơn, hoặc nắm giữ. |
tuần 6 Ti c thể... |
Xc định v p dụng cc yếu tố (dng, hnh dạng, kết cấu, mu sắc, v khng gian) v cc nguyn tắc (lặp lại v nhiều) trong tc phẩm nghệ thuật. |
Ứng một nhịp ngắn được lặp lại bởi cc bạn cng lớp. Hợp tc lập kế hoạch v thực hiện cc ti liệu c nhịp điệu v giai điệu đi cng một bi thơ bằng nhiều nguồn m thanh. |
Xc định v chứng minh cc nguyn tắc cơ bản của tuổi vận động thch hợp, khng vận động v kỹ năng thao tc. M tả cc tc động cơ bản của tập thể dục thường xuyn trn cơ bắp. |
||
tuần 9 Ti c thể... |
Phn biệt đối xử giữa cc loại đường (đặc tnh v phẩm chất), hnh dạng (hnh học v hữu cơ), mu sắc (tiểu học v trung học), kết cấu (xc gic v thị gic), v khng gian (vị tr / chồng cho / phần), trong cng việc ring v cc tc phẩm của người khc . Xc định cc đặc điểm thị gic v xc gic của một phương tiện. Xc định tnh độc đo của sản phẩm v quy trnh của nghệ thuật thị gic v cc ngnh khc. |
Ghi nốt nốt đen, nốt mc đơn, v quý thuộc sử dụng ký hiệu mang tnh biểu tượng hoặc tiu chuẩn. Xc định khc nhau m thanh nhạc, nhạc cụ, v mi trường. Thảo luận về vị tr v tầm quan trọng c nhn của m nhạc ở nh, ở trường, v trong cộng đồng. |
Thể hiện v p dụng sự hiểu biết về cc quy định v hướng dẫn cho một lớp hoạt động. Đp ứng v p dụng cc yếu tố kỹ năng cơ bản, do cc gio vin, cho học tập v pht triển kỹ năng vận động. |
Khoa học |
|
tuần 3 Ti c thể... |
Pht triển cc cơ quan đại diện để m tả rằng cc sinh vật c chu kỳ cuộc sống độc đo v đa dạng nhưng tất cả đều c trong đời thường, sinh trưởng, sinh sản v tử vong. |
||||
tuần 6 Ti c thể... |
Xy dựng m hnh bắt chước cch thức thực vật v / hoặc động vật sử dụng bộ phận bn ngoi của họ để gip họ tồn tại, pht triển, v đp ứng nhu cầu của họ. Khm ph cch với những bộ phận bn ngoi c thể giải quyết một vấn đề của con người. |
||||
tuần 9 Ti c thể... |
Hy quan st cc loi động thực vật để so snh sự đa dạng của cuộc sống trong mi trường sống khc nhau. Sử dụng một m hnh để đại diện cho mối quan hệ giữa nhu cầu của thực vật v động vật (kể cả con người) khc nhau v những nơi họ sinh sống. |
||||
Khoa học X hội (tiếp tục) |
Khoa học X hội |
||||
tuần 9 Ti c thể... |
Biết Pledge of Allegiance v hiểu rằng đ l một lời hứa trung thnh với Hoa Kỳ. Phn biệt giữa thực tế lịch sử v hư cấu trong truyện dn gian v truyền thuyết m l một phần của văn ha Mỹ Mỹ. So snh giống v khc nhau của nhiều nhm dn tộc v văn ha được tm thấy trong Indiana như truyền thống gia đnh v phong tục, v trang phục truyền thống v thực phẩm văn ha. |
tuần 3 Ti c thể... |
Xc định những g một cng dn l v m tả cc đặc điểm của cng dn tốt. Xc định cc quyền m mọi người c v xc định trch nhiệm đi km với cc quyền ny. |
||
tuần 6 Ti c thể... |
Xc định v đưa ra v dụ về cc quy định v php luật trong cc trường học v cộng đồng v giải thch lợi ch của cc quy định v php luật. M tả cch thức m hnh động c nhn c thể đng gp cho lợi ch chung của cc lớp học hoặc cộng đồng. |
Trung tm Tiểu học McKinley 2016-17 / khu phố 2/1 st Grade: dạy v học tập Kế hoạch