Trung tm McKinley Tiểu học 2016-17 / Quý 4 / Lớp 2: dạy v học tập Kế hoạch |
||||||
|
Nghệ thuật |
m nhạc |
Gio dục thể chất |
ton học |
||
tuần 3 Ti c thể... |
Xc định v sử dụng một trong số cc phương tiện truyền thng, kỹ thuật, v cc qu trnh hai chiều v ba chiều để giao tiếp hiệu quả ý tưởng, kinh nghiệm, v những cu chuyện. Xc định cc kết nối giữa cc tc phẩm nghệ thuật v đồ tạo tc v văn ha của họ xuất xứ. Xc định vai tr của cc nghệ sĩ, docents, cc chuyn gia cng nghệ v bảo vệ tại cc bảo tng v phng trưng by. |
Ht một ostinato với một bi ht quen thuộc, duy tr một nhịp đều đặn. Thực hiện theo cc dấu hiệu của một dy dẫn c lin quan đến tiến độ v động lực học với. Tm hiểu tn chnh xc cho cc nhạc cụ trong lớp học v xc định những người lin quan với cc nền văn ha thế giới. Chơi ostinatos đơn giản trong khi những người khc ht. |
Thực hiện cc kỹ năng cơ bản nhịp nhng thnh thạo một mnh, với một đối tc hoặc trong một nhm. Thực hiện vận động v kỹ năng kết hợp thao tc với cc thch thức pht triển thch hợp. |
tuần 9 Ti c thể... |
Cộng v trừ trong phạm vi 1000, sử dụng m hnh hoặc bản vẽ v cc chiến lược dựa trn gi trị vị tr, tnh chất của cc hoạt động, v / hoặc cc mối quan hệ giữa cộng v php trừ; m tả chiến lược v giải thch lý do sử dụng. Hiểu rằng trong việc thm hoặc trừ đi số ba chữ số, một trong những cộng hoặc trừ hng trăm v hng trăm, hng chục v hng chục, những người thn v những người thn, v đi khi n l cần thiết để tạo hoặc phn hủy hng chục hoặc hng trăm. Tạo, mở rộng, v đưa ra một quy tắc thch hợp cho cc m hnh sử dụng số cộng v trừ trong phạm vi 1000. Cho thấy thứ tự m trong đ hai số ny được cộng (giao hon) v lm thế no những con số được nhm ngoi (tnh kết hợp) sẽ khng thay đổi số tiền. Cc tnh chất ny c thể được sử dụng để cho thấy rằng con số c thể được thm vo trong bất kỳ thứ tự. Vẽ một đồ thị hnh ảnh (với quy m đơn đơn vị) v một biểu đồ thanh (với quy m đơn đơn vị) để đại diện cho một tập hợp dữ liệu ln đến bốn lựa chọn (mu sắc yu thch của bạn l g? Mu đỏ, xanh, vng, xanh l cy). Giải quyết đơn giản thỏa với nhau, cất ngoi, v so snh cc vấn đề sử dụng thng tin thể hiện trong đồ thị.Vng trn v hnh chữ nhật phn vng thnh hai, ba hoặc bốn phần bằng nhau; m tả cc cổ phiếu bằng cch sử dụng từ nửa, phần ba, một nửa, một phần ba, vv .; v m tả ton bộ như hai nửa, 3/3, 4/4. Nhận thức được rằng phần bằng nhau của wholes giống hệt nhau khng cần phải c hnh dạng tương tự. Đọc v viết cc số nguyn ln đến 10.000 người. Sử dụng cc từ, cc m hnh, hnh thức tiu chuẩn v hnh thức mở rộng để đại diện v hiển thị cc hnh thức tương đương với ton bộ số lượng ln đến 10.000 người. |
|
tuần 6 Ti c thể... |
Thăm bảo tng địa phương, hiện vật, v kinh nghiệm quý khch đến thăm cc nghệ sĩ trong cc trường học. Xc định chủ đề chung v chủ đề trong tc phẩm nghệ thuật v hiện vật từ cc nền văn ha khc nhau Xc định cc vấn đề tương tự như trong cc tc phẩm nghệ thuật từ nhiều nền văn ha, sắc tộc, v giai đoạn lịch sử |
Thực hiện theo cc dấu hiệu của một dy dẫn c lin quan đến tiến độ v động lực học với. Ứng một ostinato ngắn với một bi ht quen thuộc sử dụng bộ g cơ thể, dụng cụ, hoặc chuyển động. Xc định hướng của m hnh sn ký hiệu v giải thch thng qua ca ht, chơi, hoặc chuyển động. |
Pht triển cc khi niệm học thuật được lựa chọn để tch hợp trong tập luyện thể dục v / hoặc tr chơi. Thực hiện v nhận ra sự khc biệt giữa cc hoạt động cường độ cao, trung bnh v thấp để pht triển sức bền tim mạch. |
|||
tuần 3 Ti c thể... |
Khoa học |
|||||
Pht triển một phc thảo, vẽ, hoặc m hnh vật lý đơn giản để minh họa v điều tra như thế no hnh dạng của một đối tượng gip n chức năng khi cần thiết để giải quyết một vấn đề xc định. |
||||||
tuần 9 Ti c thể... |
Xc định cc tc phẩm nghệ thuật lm từ triết lý rằng nghệ thuật l tốt nhất khi n cho thấy cc tổ chức của cc nguyn tố (hnh thức). Xc định cc tc phẩm nghệ thuật v hiện vật được sử dụng trong lễ kỷ niệm, lễ hội, v hải quan từ cc nền văn ha được lựa chọn trong cộng đồng v m tả chức năng của họ. Xc định điểm tương đồng v kết nối giữa cc khi niệm v đối tượng của nghệ thuật thị gic v cc hnh thức nghệ thuật khc (khiu vũ, kịch, hay nhạc). Tạo một tc phẩm kết hợp sử dụng cc khi niệm, đối tượng, v đăng nhập hệ thống của nghệ thuật v hnh thức nghệ thuật khc (v dụ, một kịch mảnh ngắn sử dụng con rối). |
Xc định cc điều khoản v ký hiệu m nhạc cơ bản v giải thch thng qua ca ht, chơi, hoặc chuyển động. Xc định cc gia đnh của cc cng cụ cho dn nhạc của ảnh v m thanh. Thảo luận về vai tr của cc nhạc sĩ trong cộng đồng. |
Thể hiện sự tn trọng v lng từ bi dnh cho sinh vin với sự khc biệt c nhn. Thể hiện sự nhiệt tnh như l kết quả của việc tham gia vo hoạt động thể chất. |
tuần 6 Ti c thể... |
Đưa ra cu hỏi, quan st, v c được thng tin về một tnh huống người muốn thay đổi. Sử dụng dữ liệu ny để xc định một vấn đề đơn giản m c thể được giải quyết thng qua việc xy dựng một đối tượng mới hoặc được cải thiện hoặc cng cụ. |
|
tuần 9 Ti c thể... |
Phn tch dữ liệu từ cc cuộc điều tra của hai đối tượng được xy dựng để giải quyết cc vấn đề tương tự để so snh những điểm mạnh v điểm yếu của mỗi cch thực hiện. Phn tch dữ liệu thu được từ thử nghiệm vật liệu khc nhau để xc định liệu c thuộc tnh ph hợp nhất cho một mục đch. |
|
||||
Khoa học X hội |
||||||
tuần 3 Ti c thể... |
Xc định ba loại nguồn lực sản xuất (nhn lực, ti nguyn thin nhin v nguồn vốn Xc định cc nguồn lực sản xuất sử dụng để sản xuất hng ha v dịch vụ trong cộng đồng. Xc định cc nhn vin cộng đồng người cung cấp hng ha v dịch vụ cho phần cn lại của cộng đồng v giải thch như thế no cng việc của họ c lợi cho người dn trong cộng đồng. |
|
||||
tuần 6 Ti c thể... |
Giải thch rằng một mức gi l những g mọi người trả tiền khi họ mua hng ha, dịch vụ v những g mọi người nhận được khi họ bn hng ha hoặc dịch vụ. Hng nghin cứu v dịch vụ sản xuất trong cc cộng đồng địa phương v m tả như thế no mọi người c thể c cả người sản xuất v người tiu dng. |
|
||||
tuần 9 Ti c thể... |
Xc định chi ph cơ hội v giải thch rằng bởi v ti nguyn được giới hạn trong mối quan hệ với những mong muốn (khan hiếm) của người dn, người dn phải lựa chọn như thế no để sử dụng ti nguyn. Xc định chuyn mn ha v xc định cc cng việc chuyn mn trong cc trường học v cộng đồng. Giải thch lý do tại sao mọi người mua bn hng ha v dịch vụ v bao tiền lm cho thương mại dễ dng hơn. Giải thch khi niệm tiết kiệm v tại sao điều ny l quan trọng đối với c nhn v cho nền kinh tế của chng ti. |
|
Trung tm McKinley Tiểu học 2016-17 / Quý 4 / Lớp 2: dạy v học tập Kế hoạch